Play, do or go?

Play, do or go?

Bởi Thầy Cường Henry -
Số lượng các câu trả lời: 0

Cũng với nghĩa là chơi, giải trí nhưng những cụm từ sau chỉ đi với Play, Do, Go mà không thể thay thế cho nhau. Các bạn cần học thuộc nhé. 

Play Do Go

play football (chơi bóng đá)

play tennis (chơi tennis)

play basketball (chơi bóng rổ)

play baseball (chơi bóng chày)

play golf (chơi golf)

play chess (chơi cờ)

play darts (phóng phi tiêu)

...

do yoga (tập yoga)

do martial arts (Judo, Karate, Aikido..) (tập võ)

do aerobics (thể dục nhịp điệu)

do athletics (điền kinh)

do exercise (tập thể dục)

do pilates (tập pilate)

...

go skiing (trượt băng)

go camping (cắm trại)

go fishing (câu cá)

go dancing (khiêu vũ)

do horse-riding (đua ngựa)

go swimming ( đi bơi)

go sailling (đua thuyền)

go jogging (chạy bộ)

...