Lượng từ

📚 Lượng từ trong tiếng Anh (Quantifiers)


1. Lượng từ là gì?

Lượng từ (quantifiers) là các từ hoặc cụm từ dùng để chỉ số lượng hoặc khối lượng của một danh từ.
some, any, much, many, a lot of, few, little, several, all, each, v.v.


2. Phân loại lượng từ

🔹 a. Dùng với danh từ không đếm được

Lượng từ Ví dụ
much I don’t have much time.
a little There is a little milk left.
little (gần như không có) We have little hope.
a bit of Can I have a bit of sugar?

🔹 b. Dùng với danh từ đếm được số nhiều

Lượng từ Ví dụ
many She has many friends.
a few We spent a few days in Da Lat.
few (gần như không có) Few people understand this.
several I have seen him several times.
a number of A number of students are absent.

🔹 c. Dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được


3. Một số lượng từ đặc biệt

Lượng từ Dùng với Ví dụ
each / every danh từ số ít Each student has a locker. / Every house is white.
both danh từ số nhiều Both answers are correct.
all danh từ số nhiều / không đếm được All children are present. / All the water is gone.
most đếm được & không đếm được Most students passed. / Most milk was wasted.
none thay thế danh từ None of them came.

4. So sánh một số lượng từ thường gây nhầm lẫn

Lượng từ Ý nghĩa
a few (có một ít – đủ) mang nghĩa tích cực
few (ít – gần như không) mang nghĩa tiêu cực
a little (có một ít – đủ) mang nghĩa tích cực
little (ít – gần như không có) mang nghĩa tiêu cực

5. Lưu ý ngữ pháp

» GRAMMAR E-BOOK - SÁCH NGỮ PHÁP