GRAMMAR E-BOOK - SÁCH NGỮ PHÁP
Special | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | ALL
C |
---|
can't | |
Câu điều kiện loại 1🔗 Câu điều kiện loại 1 – First Conditional✅ 1. Cấu trúc🔹 If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu) → If it rains, we will stay at home. ✅ 2. Cách dùng✅ 3. Dấu hiệu nhận biết
✅ 4. Các biến thể✅ 5. So sánh với câu điều kiện loại khác❗ 6. Lưu ý | |
Câu điều kiện loại 2🔗 Câu điều kiện loại 2 – Second Conditional✅ 1. Cấu trúc🔹 If + S + V2/ed, S + would/could/might + V (nguyên mẫu) → If I had a car, I would drive to work. ✅ 2. Cách dùng✅ 3. Dấu hiệu nhận biết✅ 4. Đặc biệt: “were” cho tất cả các chủ ngữ
✅ 5. So sánh với các loại khác✅ 6. Ví dụ so sánh❗ 7. Lưu ý | |
Câu điều kiện loại 3🔁 Câu điều kiện loại 3 – Third Conditional✅ 1. Cấu trúc🔹 If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3 → If I had studied harder, I would have passed the exam. ✅ 2. Cách dùng✅ 3. Dấu hiệu nhận biết
✅ 4. So sánh với các loại câu điều kiện khác✅ 5. Ví dụ so sánh thực tế❗ 6. Lưu ý | |
comparativeA. Chúng ta có 5 nguyên tắc cần nhớ 1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm): cold, short, long, new, old, dark… 2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắt: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm Ex: hot, big 3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop… 4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y à i + er/est 5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh: good, well, bad, badly, far B. So sánh hơn 1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm): adj/adv + er than
2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắt: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi them ER Ex: It’s hotter today than yesterday
3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop… Ex: He works more carefully than Robert
4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y à i + er Ex: He looks happier today than yesterday
5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh: Far à farther than/ further than · Bổ ngữ cho tính từ/trạng từ so sánh hơn: much, very much, far, a little, a bit, a lot, any, no, even, still. | |