Browse the glossary using this index

Special | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | ALL

S

She's got

Cô ta có... (dạng đầy đủ: She has got

so sánh bằng

A. So sánh bằng: Không phân biệt tính từ/trạng từ dài hay ngắn

As + adj/adv + as

 

Chú ý: Với so sánh kép ở 2 mệnh đề thì không cần thiết phải có tính từ hoặc trạng từ  mà theo cấu trúc sau:

The more + clause….., the more + clause.

Ex: the more you study English, the more fluently you can speak

 


so sánh hơn

A. Chúng ta có 5 nguyên tắc cần nhớ

1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm):  cold, short, long, new, old, dark

2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắt: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm Ex: hot, big

3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop

4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y  à i + er/est

5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh: good, well, bad, badly, far

B. So sánh hơn

1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm): adj/adv + er than

Ex: He is shorter than me

Jane is older than my sister

 

2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắt: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi them ER

Ex:   It’s hotter today than yesterday

 

3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop

More + adj/adv + than

Ex: He works more carefully than Robert

 

4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y  à i + er

Ex: He looks happier today than yesterday

 

5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh:

Good/ well à better than

Bad/badly à worse than

Far à farther than/ further than

Little à less than

Much/many à more than

· Bổ ngữ cho tính từ/trạng từ so sánh hơn: much, very much, far, a little, a bit, a lot, any, no, even, still. 


so sánh nhất

A. Chúng ta có 5 nguyên tắc cần nhớ

1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm):  cold, short, long, new, old, dark

2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắt: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm Ex: hot, big

3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop

4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y  à i + er/est

5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh: good, well, bad, badly, far

B. So sánh nhất

1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm): the + adj/adv + est

Ex: He is the shortest person in my class

Jane is the oldest one here

 

2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắc: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi them EST

Ex:   It’s the hottest day in this month

 

3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop

The most + adj/adv 

Ex: He works the most carefully in our group

 

4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y  à i + est

Ex: He is the friendliest that I’ve ever seen

 

5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh:

Good/ well à the best

Bad/badly à the worst

Far à the farthest/ the furthest

Little à the least

Much/many à the most


superlative

A. Chúng ta có 5 nguyên tắc cần nhớ

1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm):  cold, short, long, new, old, dark

2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắt: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm Ex: hot, big

3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop

4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y  à i + er/est

5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh: good, well, bad, badly, far

B. So sánh nhất

1. Tính từ/ trạng từ ngắn (đọc lên 1 âm): the + adj/adv + est

Ex: He is the shortest person in my class

Jane is the oldest one here

 

2. Tính từ/trạng từ có 1 âm theo nguyên tắc: Phụ âm + Nguyên âm + Phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi them EST

Ex:   It’s the hottest day in this month

 

3. Tính từ/trạng từ dài (từ 2 âm trở lên): tired, interesting, beautiful, difficult, tiptop

The most + adj/adv 

Ex: He works the most carefully in our group

 

4. Tính từ/trạng từ có 2 âm tận cùng bằng Y: Y  à i + est

Ex: He is the friendliest that I’ve ever seen

 

5. Những tính từ/trạng từ không theo quy tắc khi so sánh:

Good/ well à the best

Bad/badly à the worst

Far à the farthest/ the furthest

Little à the least

Much/many à the most