Browse the glossary using this index

Special | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | ALL

Page:  1  2  (Next)
  ALL

T

take away

(v ph.) bị lấy khỏi


take back

(v ph.) trả lại thứ gì đó về nơi ban đầu


take down

(v ph.) lấy thứ gì đó xuống (từ một nơi cao)


take off

(v ph.) cất cánh

(v ph.) cởi ra


take over

(v ph.) tiếp quản (một việc kinh doanh, việc làm, v.v)


take place

(v ph.) diễn ra


take up

(v ph.) bắt đầu (một sở thích, môn thể thao, v.v.)


takes place

(v phr.) diễn ra. 

  • đây là động từ đã được chia cho chủ ngữ số ít.

Example: The event takes place in the city hall. (Sự kiện đó diễn ra tại tòa thị chính thành phố)


throw away

(v ph.) bỏ một thứ gì đó vào trong một thùng rác.


try on

(v ph.) thử lên (một bộ quần áo, v.v) để xem nó có phù hợp hay không.



Page:  1  2  (Next)
  ALL