Tìm bảng từ bằng cách sử dụng phụ lục này

Đặc biệt | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | W | X | Y | Z | TẤT CẢ

Trang:  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  1079  (Tiếp theo)
  TẤT CẢ

A

A few

Một vài, đủ dùng (với danh từ đếm được, mang nghĩa tích cực).🔹 We spent a few days in Da Lat.👉 Chúng tôi đã ở Đà Lạt vài ngày.

A little

Một ít, đủ dùng (với danh từ không đếm được, mang nghĩa tích cực).🔹 There is a little milk left.👉 Còn một ít sữa.

A lot of

Nhiều – dùng với đếm được và không đếm được. Trang trọng hơn "lots of".🔹 A lot of people came.👉 Nhiều người đã đến.

A number of

Một số lượng – dùng với danh từ đếm được số nhiều, động từ chia số nhiều.🔹 A number of issues were discussed.👉 Một số vấn đề đã được thảo luận.

aardvark

/ˈɑːdvɑːk/ - noun: lợn đất (thú ăn kiến Châu Phi)

aardwolf

/ˈɑːdwʊlf/ - noun: chó sói đất

aaron

/ˈɛərən/ - noun: A-rôn (tên riêng Kinh Thánh)

abaca

/ˌɑːbəˈkɑː/ - noun: sợi gai chuối

abacinate

/əˈbæsɪneɪt/ - verb: làm mù bằng nung nóng

abacist

/ˈæbəsɪst/ - noun: người dùng bàn tính


Trang:  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  1079  (Tiếp theo)
  TẤT CẢ