Bạn vừa nhận được 0 điểm trong số 0 điểm từ trước tới giờ .

Lesson - Unit 11: Nội dung bài học

Unit 11: PASSIVE VOICE

 

A. Cách chuyển từ thể Chủ động (Active) sang thể Bị động (Passive):

Active :           Subject            +             Verb             +         Object

 

Passive:           Subject                        +          be p.p              +           Preposition     + Object

 

Ex:       John repaired my bike yesterday

            My bike was repaired by John yesterday.

B. Một số chú ý khi chuyển sang thể bị động:

  1. Chỉ chuyển được câu bị động khi động từ chính của câu chủ động là Ngoại động từ (Transitive Verbs = Vt trong từ điển). Ngoại động từ là động từ bắt buộc phải có tân ngữ đi theo để bổ nghĩa, khác với Nội động từ (intransitive Verbs = Vi trong từ điển, là động từ không cần tân ngữ đi theo vẫn đủ nghĩa)

Ex:       The dog has disappeared

(không có dạng bị động vì disappear là nội động từ không có tân ngữ đi theo)

            This book was written by J. Ken

(write là ngoại động từ nên có thể chuyển được bị động)

  1. Những động từ như: make, tell, ask khi chuyển qua bị động nếu có động từ đi theo thì ở dạng to-infinitive

Ex:       This hat was made to fit you

  1. Những động từ như: see, observe, hear khi chuyển qua bị động có thể + to-inf (nếu hành động đó lặp lại nhiều lần) hoặc + V-ing (nếu không đề cập hành động đó có lặp lại hay không)

Ex:       He was seen to play football daily

            He was seen playing football yesterday.

  1. Giới từ đi theo sau động từ trong câu chủ động phải được giữ lại trong câu bị động

Ex:       They laughed at him  =>  He was laughed at (by them)

  1. Ngoài giới từ “by” thì một số giới từ khác có thể được dùng sau PP

Giới từ At       :  be alarmed at, be surprised at

Giới từ with    :  be pleased with, be satisfied with, be covered with, be occupied withbe preoccupied with

Giới từ At hoặc with: be delight at/with , be disgusted at/with

C. Các thì có thể chuyển qua Bị động:

Thì hiện tại đơn:         

Active:                        S + V + O                               She feeds the fish everyday

Passive:           S + am/is/are + PP                   The fish is fed by her everyday

 

2  Thì hiện tại tiếp điễn:             

Active:                        S + am/is/are + V-ing              Jim is cutting down some trees outside

Pasive:             S + am/is/are + being + PP      Some trees are being cut down outside by Jim

 

Thì hiện tại hoàn thành:         

Active:                        S + have/has + PP                   They’ve just painted the wall

Pasive:             S + have/has + been + PP       The wall has just been painted (by them)

 

4  Thì quá khứ đơn

Active:                        S + Ved/V2 + O                     They killed three chickens yesterday

Passive:           S + Was/were + PP                 Three chickens were killed (by them) yesterday

 

5  Thì quá khứ tiếp điễn

Active:                        S + Was/were + V-ing            She was cooking soup when I came

Passive:           S + was/were + being + PP     Soup was being cooked by her when I came

 

Thì quá khứ hoàn thành

Active:                        S + had + PP                           The robber had broken in the bank before I came

Passive:           S + had + been + PP               The bank had been broken in before I came

 

Thì tương lai đơn

Active:            S + will + V (bare)                  They will break the building down next month

Passive:           S + will + be + PP                   The building will be broken down next month

 

Thì tương lai hoàn thành

Active:            S + will + have + PP               I will have finished the report by this Friday

Passive:           S + will + have been + PP       The report will have been finished by this Friday

 

D. Một số dạng Bị động khác:

  1. Bị động của động từ khiếm khuyết (Modal verbs: can, could, may, might…)

Modal Verb + be + PP

Ex:  The problem must be handled right away.

  1. Bị động của động từ Need:

Need + to be + PP  hoặc Need + V-ing

Ex:       This TV needs to be repaired

Hoặc:  This TV needs repairing

  1. Bị động của cấu trúc Have (s.o) do (s.th)  à Have (s.th) done

Active:              I had him repair my shoes yesterday

Passive: I had my shoes repaired yesterday

Bạn đã hoàn thành 0% bài học
0%