Cách đọc âm cuối s/es và ed
Khi gặp những từ với hình thức số nhiều (-s/es) và quá khứ (-ed), các bạn tuân thủ quy tắc này khi đọc nhé:
- 
Số nhiều với -s/-es:
 
- 
- 
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi từ tận cùng là những âm /t/, /p/, /θ/, /k/, /f/ (cách đọc cho dễ nhớ: Tô phở thập kẩm free)
 
 - 
 
Ví dụ:
cats /kæts/
cups /kʌps/
myths /mɪθs/
cakes /keɪks/
laughs /lɑːfs/
- 
- 
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi từ tận cùng là những âm /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ /, /ʒ/ (sáng sớm dậy chăn trâu rồi)
 
 - 
 
Ví dụ:
classes
washes
watches
- 
- 
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ với những âm còn lại
 
 - 
 
- 
Quá khứ với -ed
 
- 
- 
Quy tắc 1: Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /p/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ (để dễ nhớ, bạn có thể đọc câu thần chú này (LOL): Phở Pò Kho Sẵn Sàng Chưa)
 - Ví dụ: laughed, stopped, kicked, relaxed, washed, watched
 - 
Quy tắc 2: Phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
 - Ví dụ: wanted, hated, landed, added
 - 
Quy tắc 3: Phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lạiVí dụ: loved, stayed, moved
 
 - 
 
CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM ĐẶC BIỆT ĐUÔI _ED
1. naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo
2. wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá
3. beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu
4. sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng
5. hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù
6. wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ
7. rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, gồ ghề
8. ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
9. dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì
10. learned (adj) "ed" đọc là /id/
learned (v) "ed" đọc là /d/
11. blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn
blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành
12. cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa
cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
13. crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
14. crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co
crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo
15. used (adj) "ed" đọc là /t/: quen
used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng
16. aged (adj) "ed" đọc là /id/