Khi gặp những từ với hình thức số nhiều (-s/es) và quá khứ (-ed), các bạn tuân thủ quy tắc này khi đọc nhé: 

Ví dụ: 

cat/kæts/

cups /kʌps/

myths /mɪθs/

cakes /keɪks/

laughs /lɑːfs/ 

Ví dụ: 

classes

washes

closes

watches

orange

massage /məˈsɑʒiz/ 

    • Ví dụ: laughed, stopped, kicked, relaxed, washed, watched
    •  
    • Ví dụ: wanted, hated, landed, added
    •  

CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM ĐẶC BIỆT ĐUÔI _ED

 

1. naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo

2. wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá

3. beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu

4. sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng

5. hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù

6. wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ

7. rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, gồ ghề

8. ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi

9. dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì

10. learned (adj) "ed" đọc là /id/

learned (v) "ed" đọc là /d/ 

11. blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn

blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành

12. cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa

cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét

13. crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc

crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng

14. crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co

crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo

15. used (adj) "ed" đọc là /t/: quen

used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng

16. aged (adj) "ed" đọc là /id/

 

Last modified: Friday, 3 January 2025, 10:00 AM