1. anabas /'ænəbəs/: cá rô
  2. catfish /'kætfiʃ/: cá trê
  3. snakehead: cá lóc
  4. amur /a:mur/: cá trắm
  5. loach : cá chạch
  6. grouper /ˈɡruː.pər/ : cá mú
  7. barracuda /ˌbær.əˈkuː.də/: cá nhồng
  8. scad /skæd/: Cá nục
  9. pomfret /ˈpɒm.frɪt/: cá chim
  10. mackerel  /ˈmæk.rəl/: cá thu
  11. tuna: cá ngừ
  12. herringher.ɪŋ/: cá trích
  13. flouder: cá bơn
  14. carp: cá chép
  15. ray: cá đuối
  16. goby: cá bống
  17. anchovy  /ˈæn.tʃə.vi/: cá cơm
  18. salmon: cá hồi
  19. sturgeon /ˈstɜː.dʒən/: cá tầm
  20. seabass //ˈsiː ˌbæs// cá chẽm
  21. featherback: cá thát lát
  22. tilapia  /tɪˈleɪ.pi.ə/: cá rô phi
  23. red tilapia  /red tɪˈleɪ.pi.ə/: cá diêu hồng
  24. whitefish: cá lạt
  25. cobia: các bớp
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 6 tháng 12 2024, 3:03 PM