Danh từ đếm được và không đếm được

Danh từ đếm được và không đếm được

Bởi Thầy Cường Henry -
Số lượng các câu trả lời: 0

🧠 1. Định nghĩa

Countable Nouns – Danh từ đếm được:

Là những danh từ có thể đếm được bằng số lượng (1, 2, 3…). Chúng có dạng số ít và số nhiều.

🟢 Ví dụ:

Uncountable Nouns – Danh từ không đếm được:

Là những danh từ không thể đếm được trực tiếp bằng số. Chúng không có dạng số nhiềukhông dùng với a/an.

🟡 Ví dụ:


📚 2. Một số danh từ đếm được thường gặp

Danh từ Nghĩa
book quyển sách
chair cái ghế
car xe hơi
student học sinh
cat con mèo

📌 Có thể dùng: a/an, some, many, a few, several...


💧 3. Một số danh từ không đếm được thường gặp

Danh từ Nghĩa
water nước
milk sữa
rice gạo
furniture đồ đạc
information thông tin
advice lời khuyên
money tiền

📌 Thường dùng với: some, much, a little, a bit of...


🧪 4. Cách làm danh từ không đếm được trở nên đếm được

Dùng đơn vị đo lường hoặc vật chứa:

🔸 water → a glass of water
🔸 rice → two bowls of rice
🔸 milkthree cartons of milk
🔸 information → a piece of information
🔸 advicesome advice / a bit of advice


5. Một số từ có thể vừa đếm được vừa không đếm được

Từ Khi đếm được Khi không đếm được
chicken con gà (sống, nấu nguyên con) thịt gà
paper tờ giấy giấy (chất liệu)
hair sợi tóc tóc (nói chung)
glass cái ly thủy tinh

📝 6. Một số từ đi với countable vs. uncountable