Nguyên âm E

Nguyên âm E

by Thầy Cường Henry -
Number of replies: 0

🔵 CÁC CÁCH PHÁT ÂM CỦA NGUYÊN ÂM “E”

Cách đọc IPA Ví dụ
1. /iː/ (e dài) /iː/ me, she, even, theme
2. /ɛ/ (e ngắn) /ɛ/ bed, pen, get, red
3. /ə/ (schwa – âm trung) /ə/ problem, taken, student
4. /ɜː/ (chỉ ở Anh–Anh) /ɜː/ her, person, term
5. /e/ (giống /ɛ/, một số tài liệu ghi riêng) /e/ yes, men, help (tương đương /ɛ/ trong phần lớn trường hợp)

🧩 CÁC TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÁCH PHÁT ÂM CỦA “E”


1. “E” trong âm tiết mở (open syllable) → /iː/

  • Khi “e” đứng ở cuối âm tiết hoặc từ có “e” câm sau đó → thường phát âm là /iː/

  • Ví dụ:


2. “E” trong âm tiết đóng (closed syllable) → /ɛ/

  • Khi “e” nằm trước một phụ âm trong cùng âm tiết → thường phát âm là /ɛ/

  • Ví dụ:

    • bed → /bɛd/

    • pen → /pɛn/

    • net → /nɛt/

    • men → /mɛn/


3. “E” + “e” (hoặc nguyên âm đôi “ee”) → /iː/

  • Khi “e” đi liền nhau tạo thành “ee”, thì thường phát âm là /iː/

  • Ví dụ:


4. “E” không có trọng âm → /ə/

  • Khi “e” nằm ở âm tiết không nhấn → thường biến thành schwa /ə/

  • Ví dụ:


5. “Er” trong từ có trọng âm (BrE) → /ɜː/

  • Trong giọng Anh–Anh, "er" thường phát âm là /ɜː/ nếu ở âm tiết được nhấn

  • Ví dụ:

    • her → /hɜː/

    • term → /tɜːm/

    • verb → /vɜːb/

    • serve → /sɜːv/

Lưu ý: Trong giọng Mỹ (AmE), các từ này thường có âm /ɜːr/ → "r" được phát âm rõ.


6. “E” trong các tổ hợp nguyên âm → có thể phát âm khác

Một số trường hợp chữ "e" kết hợp với nguyên âm khác, tạo âm khác:

  • “ea” → /iː/, /ɛ/, hoặc /eɪ/

  • “ei” → /eɪ/ hoặc /iː/


7. “E” cuối từ thường là “e câm” (silent e)

  • Không được phát âm, nhưng ảnh hưởng đến cách đọc nguyên âm trước nó

  • Ví dụ:


8. “E” trong các từ mượn → có cách phát âm đặc biệt

  • Từ mượn từ Pháp, Latin... có thể giữ âm /ə/, /eɪ/ hoặc /iː/

  • Ví dụ:

    • café → /ˈkæfeɪ/

    • fiancée → /fiˈɒnseɪ/

    • debate → /dɪˈbeɪt/


📌 TÓM TẮT CÁC TRƯỜNG HỢP ẢNH HƯỞNG CÁCH PHÁT ÂM CỦA "E"

Trường hợp Cách đọc Ví dụ
Âm tiết mở hoặc có “e” câm /iː/ me, theme
Âm tiết đóng /ɛ/ bed, pen
Tổ hợp “ee”, “ea”, “ei” /iː/, /ɛ/, /eɪ/ see, head, eight
Âm không nhấn /ə/ taken, student
“er” có trọng âm (BrE) /ɜː/ her, term
“e” câm không phát âm name, hope
Từ mượn nước ngoài biến đổi café, debate