Âm bạn hỏi là /ɪr/ hoặc /iːr/ (có /r/ đi sau nguyên âm). Đây là dạng r-colored vowels trong tiếng Anh Mỹ, còn trong tiếng Anh Anh thì thường phát âm khác (thường bỏ /r/ ở cuối nếu không có nguyên âm theo sau).
1. Âm /ɪr/ (ngắn + r)
Thường xuất hiện trong các từ có -ir-, -ear-, -er-.
2. Âm /iːr/ (dài + r)
Thường thấy trong các từ có -eer, -ear, -ere, -ier, -eir.
- 
beer /bɪr/ hoặc /biːr/ (bia)
 - 
dear /dɪr/ hoặc /diːr/ (thân yêu)
 - 
here /hɪr/ hoặc /hiːr/ (ở đây)
 - 
career /kəˈrɪr/ (sự nghiệp)
 - 
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ (kỹ sư)
 
BẢNG ÂM /ɪr/ và /iːr/
| Âm | Cụm chữ thường gặp | Ví dụ | IPA | Nghĩa | 
|---|---|---|---|---|
| /ɪr/ | ir | mirror | /ˈmɪr.ər/ | gương | 
| /ɪr/ | ear | near | /nɪr/ | gần | 
| /ɪr/ | er | interfere | /ˌɪn.t̬ɚˈfɪr/ | can thiệp | 
| /ɪr/ | yr | syrup | /ˈsɪr.əp/ | siro | 
| /iːr/ | eer | engineer | /ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư | 
| /iːr/ | ear | dear | /dɪr/ hoặc /diːr/ | thân yêu | 
| /iːr/ | ere | here | /hɪr/ hoặc /hiːr/ | ở đây | 
| /iːr/ | ier | cashier | /kæʃˈɪr/ hoặc /kæʃˈiːr/ | thu ngân | 
| /iːr/ | eir | weird | /wɪrd/ hoặc /wiːrd/ | kỳ lạ |