Âm /ir/ (đọc i và ơ)

Âm /ir/ (đọc i và ơ)

by Thầy Cường Henry -
Number of replies: 0

Âm bạn hỏi là /ɪr/ hoặc /iːr/ (có /r/ đi sau nguyên âm). Đây là dạng r-colored vowels trong tiếng Anh Mỹ, còn trong tiếng Anh Anh thì thường phát âm khác (thường bỏ /r/ ở cuối nếu không có nguyên âm theo sau).

1. Âm /ɪr/ (ngắn + r)

Thường xuất hiện trong các từ có -ir-, -ear-, -er-.

  • mirror /ˈmɪr.ər/ (gương)

  • nearer /ˈnɪr.ər/ (gần hơn)

  • Siri /ˈsɪr.i/

2. Âm /iːr/ (dài + r)

Thường thấy trong các từ có -eer, -ear, -ere, -ier, -eir.

  • beer /bɪr/ hoặc /biːr/ (bia)

  • dear /dɪr/ hoặc /diːr/ (thân yêu)

  • here /hɪr/ hoặc /hiːr/ (ở đây)

  • career /kəˈrɪr/ (sự nghiệp)

  • engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ (kỹ sư)

BẢNG ÂM /ɪr/ và /iːr/

Âm Cụm chữ thường gặp Ví dụ IPA Nghĩa
/ɪr/ ir mirror /ˈmɪr.ər/ gương
/ɪr/ ear near /nɪr/ gần
/ɪr/ er interfere /ˌɪn.t̬ɚˈfɪr/ can thiệp
/ɪr/ yr syrup /ˈsɪr.əp/ siro
/iːr/ eer engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ kỹ sư
/iːr/ ear dear /dɪr/ hoặc /diːr/ thân yêu
/iːr/ ere here /hɪr/ hoặc /hiːr/ ở đây
/iːr/ ier cashier /kæʃˈɪr/ hoặc /kæʃˈiːr/ thu ngân
/iːr/ eir weird /wɪrd/ hoặc /wiːrd/ kỳ lạ